Cụ thể như sau:
1- Giao cho 109 trường THPT công lập tuyển sinh: 52.290 học sinh, 1.311 lớp (trong đó hệ chuyên có 1.750 học sinh và 50 lớp):
T
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
600
|
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
520
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
480
|
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
560
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
600
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
600
|
|
7
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
560
|
|
8
|
THPT Thăng Long
|
560
|
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
520
|
|
10
|
THPT Đống Đa
|
560
|
|
11
|
THPT Kim Liên
|
600
|
|
12
|
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
|
560
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
560
|
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
400
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
480
|
|
16
|
THPT Cầu Giấy
|
480
|
|
17
|
THPT Yên Hoà
|
480
|
|
18
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
520
|
|
19
|
THPT Trương Định
|
600
|
|
20
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
560
|
|
21
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
520
|
|
22
|
THPT Ngọc Hồi
|
480
|
|
23
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
560
|
|
24
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
320
|
|
25
|
THPT Thạch Bàn
|
440
|
|
26
|
THPT Phúc Lợi
|
360
|
|
27
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
480
|
|
28
|
THPT Dương Xá
|
480
|
|
29
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
480
|
|
30
|
THPT Yên Viên
|
480
|
|
31
|
THPT Đa Phúc
|
480
|
|
32
|
THPT Kim Anh
|
440
|
|
33
|
THPT Minh Phú
|
320
|
|
34
|
THPT Sóc Sơn
|
480
|
|
35
|
THPT Trung Giã
|
400
|
|
36
|
THPT Xuân Giang
|
400
|
|
37
|
THPT Bắc Thăng Long
|
400
|
|
38
|
THPT Cổ Loa
|
480
|
|
39
|
THPT Đông Anh
|
400
|
|
40
|
THPT Liên Hà
|
520
|
|
41
|
THPT Vân Nội
|
480
|
|
42
|
THPT Mê Linh
|
400
|
|
43
|
THPT Quang Minh
|
400
|
|
44
|
THPT Tiền Phong
|
400
|
|
45
|
THPT Tiến Thịnh
|
320
|
|
46
|
THPT Tự Lập
|
320
|
|
47
|
THPT Yên Lãng
|
400
|
|
48
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
480
|
|
49
|
THPT Xuân Đỉnh
|
480
|
|
50
|
THPT Thượng Cát
|
400
|
|
51
|
THPT Trung Văn
|
400
|
|
52
|
THPT Đại Mỗ
|
400
|
|
53
|
THPT Hoài Đức A
|
560
|
|
54
|
THPT Hoài Đức B
|
520
|
|
55
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
480
|
|
56
|
THPT Đan Phượng
|
440
|
|
57
|
THPT Hồng Thái
|
480
|
|
58
|
THPT Tân Lập
|
480
|
|
59
|
THPT Ngọc Tảo
|
560
|
|
60
|
THPT Phúc Thọ
|
520
|
|
61
|
THPT Vân Cốc
|
400
|
|
62
|
THPT Tùng Thiện
|
480
|
|
63
|
THPT Xuân Khanh
|
400
|
|
64
|
THPT Ba Vì
|
520
|
|
65
|
THPT Bất Bạt
|
400
|
|
66
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
140
|
|
67
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
600
|
|
68
|
THPT Quảng Oai
|
600
|
|
69
|
THPT Minh Quang
|
280
|
|
70
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
320
|
|
71
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
480
|
|
72
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
520
|
|
73
|
THPT Thạch Thất
|
560
|
|
74
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
480
|
|
75
|
THPT Minh Khai
|
560
|
|
76
|
THPT Quốc Oai
|
600
|
|
77
|
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
|
560
|
|
78
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
440
|
|
79
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
440
|
|
80
|
THPT Lê Lợi
|
440
|
|
81
|
THPT Chúc Động
|
600
|
|
82
|
THPT Chương Mỹ A
|
600
|
|
83
|
THPT Chương Mỹ B
|
600
|
|
84
|
THPT Xuân Mai
|
600
|
|
85
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
480
|
|
86
|
THPT Thanh Oai A
|
480
|
|
87
|
THPT Thanh Oai B
|
480
|
|
88
|
THPT Thường Tín
|
520
|
|
89
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
400
|
|
90
|
THPT Lý Tử Tấn
|
400
|
|
91
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
480
|
|
92
|
THPT Vân Tảo
|
400
|
|
93
|
THPT Đồng Quan
|
520
|
|
94
|
THPT Phú Xuyên A
|
600
|
|
95
|
THPT Phú Xuyên B
|
480
|
|
96
|
THPT Tân Dân
|
440
|
|
97
|
THPT Hợp Thanh
|
440
|
|
98
|
THPT Mỹ Đức A
|
600
|
|
99
|
THPT Mỹ Đức B
|
560
|
|
100
|
THPT Mỹ Đức C
|
400
|
|
101
|
THPT Đại Cường
|
280
|
|
102
|
THPT Lưu Hoàng
|
400
|
|
103
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
480
|
|
104
|
THPT Ứng Hoà A
|
480
|
|
105
|
THPT Ứng Hoà B
|
400
|
|
106
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
600
|
|
|
Chia ra: Lớp chuyên
|
560
|
|
|
Lớp tiếng Pháp song ngữ
|
40
|
|
107
|
THPT Chu Văn An
|
590
|
|
|
Chia ra: Lớp chuyên
|
350
|
|
|
Lớp không chuyên
|
160
|
|
|
Lớp tiếng Pháp song ngữ
|
40
|
|
|
Lớp Tiếng Nhật
|
40
|
|
108
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
525
|
|
109
|
THPT Sơn Tây
|
555
|
|
|
Chia ra: Lớp chuyên
|
315
|
|
|
Lớp không chuyên
|
240
|
|
2- Giao cho 6 trường THPT công lập tự chủ tuyển sinh: 1.760 học sinh, 44 lớp;
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Thực nghiệm
|
160
|
2
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
320
|
3
|
THPT Hoàng Cầu
|
400
|
4
|
Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy
|
400
|
5
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
280
|
6
|
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn
|
200
|
3- Giao cho 88 trường THPT ngoài công lập tuyển sinh: 14.880 học sinh, 372 lớp.
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
1
|
THPT Văn Lang
|
160
|
2
|
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình
|
280
|
3
|
THPT Đông Đô
|
160
|
4
|
THPT Phan Chu Trinh
|
120
|
5
|
THPT Hà Nội-Academy
|
80
|
6
|
Trường song ngữ quốc tế Horizon
|
40
|
7
|
THPT Văn Hiến
|
200
|
8
|
THPT Hồng Hà
|
240
|
9
|
THPT Hoàng Diệu
|
120
|
10
|
THCS & THPT Tạ Quang Bửu
|
280
|
11
|
TH, THCS&THPT Vinschool
|
200
|
12
|
THPT Đông Kinh
|
160
|
13
|
THPT Tô Hiến Thành
|
80
|
14
|
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
160
|
15
|
THPT Bắc Hà - Đống Đa
|
160
|
16
|
THPT Einstein
|
200
|
17
|
THCS&THPT ALFRED NOBEL
|
40
|
18
|
THPT Nguyễn Siêu
|
160
|
19
|
THPT Lý Thái Tổ
|
200
|
20
|
PTDL HermannGmeiner Hà Nội
|
120
|
21
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy
|
520
|
22
|
THPT Global
|
80
|
23
|
THPT Phan Bội Châu
|
120
|
24
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
120
|
25
|
THPT Đại Việt
|
80
|
26
|
THPT Đào Duy Từ
|
320
|
27
|
THPT Hồ Xuân Hương
|
120
|
28
|
THPT Lương Văn Can
|
120
|
29
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
200
|
30
|
THPT Hà Nội
|
120
|
31
|
THPT Hồ Tùng Mậu
|
120
|
32
|
THPT Phương Nam
|
160
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
80
|
34
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
80
|
35
|
THCS&THPT quốc tế Thăng Long
|
120
|
36
|
THPT Mai Hắc Đế
|
120
|
37
|
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân
|
480
|
38
|
THPT Lê Thánh Tông
|
120
|
39
|
THPT Tây Sơn
|
120
|
40
|
THPT Lê Văn Thiêm
|
200
|
41
|
THPT Vạn Xuân - Long Biên
|
200
|
42
|
THPT Mùa Xuân - Wellspring
|
80
|
43
|
THPT Lý Thánh Tông
|
280
|
44
|
THPT Bắc Đuống
|
200
|
45
|
THPT Lê Ngọc Hân
|
160
|
46
|
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm
|
120
|
47
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
160
|
48
|
THPT Lạc Long Quân
|
200
|
49
|
THPT Đặng Thai Mai
|
120
|
50
|
THPT Lam Hồng
|
160
|
51
|
THPT Minh Trí
|
80
|
52
|
THPT Ngô Tất Tố
|
240
|
53
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
120
|
54
|
THPT An Dương Vương
|
160
|
55
|
THPT Ngô Quyền - Đông Anh
|
120
|
56
|
THPT Nguyễn Du
|
160
|
57
|
THPT DL Đoàn Thị Điểm
|
240
|
58
|
THCS và THPT NewTon
|
120
|
59
|
THPT Tây Đô
|
120
|
60
|
THCS&THPT Hà Thành
|
80
|
61
|
THPT Việt Hoàng
|
120
|
62
|
THCS&THPT Marie Curie
|
280
|
63
|
THCS&THPT M.V.Lômônôxôp
|
280
|
64
|
THPT Trí Đức
|
280
|
65
|
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội
|
80
|
66
|
THPT Xuân Thủy
|
80
|
67
|
THPT Olimpia
|
80
|
68
|
THPT Trần Thánh Tông
|
80
|
69
|
THPT Bình Minh
|
160
|
70
|
THPT Hồng Đức
|
120
|
71
|
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì
|
160
|
72
|
THPT Trần Phú - Ba Vì
|
200
|
73
|
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất
|
360
|
74
|
THPT FPT
|
320
|
75
|
Phổ thông Phú Bình
|
80
|
76
|
Phổ thông Nguyễn Trực
|
120
|
77
|
THPT Hà Đông
|
400
|
78
|
THPT Xa La
|
160
|
79
|
Phổ thông quốc tế Việt Nam
|
80
|
80
|
THPT Ngô Gia Tự
|
240
|
81
|
THPT Đặng Tiến Đông
|
120
|
82
|
THPT Ngô Sỹ Liên
|
240
|
83
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
80
|
84
|
THPT Bắc Hà - Thanh Oai
|
200
|
85
|
THPT Thanh Xuân
|
160
|
86
|
THPT Phùng Hưng
|
200
|
87
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên
|
240
|
88
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa
|
120
|
Ghi chú:
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 3 lớp trở xuống được tuyển sinh vượt không quá 20%.
|
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 4 lớp đến 5 lớp được tuyển sinh vượt không quá 15%.
|
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 6 lớp trở lên được tuyển sinh vượt không quá 10%.
|